Xe cứu hộ giao thông Fuso gắn cẩu gập là dòng xe cứu hộ sàn trượt Fuso chở kéo xe được thiết kế thêm cẩu gập Panlfinger 3,2 tấn với giá bán cạnh tranh, giúp tăng hiệu quả sử dụng khi xe cứu hộ được trang bị thêm cẩu. Sàn cứu hộ vẫn chở được xe do cẩu gập được thiết kế gập gọn sau cabin.
Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe cứu hộ giao thông Fuso gắn cẩu gập Palfinger PK6500. Đang là sản phẩm bán chạy nhất trong các loại xe cứu hộ giao thông trong thời gian vừa qua của công ty chúng tôi.
Thực tế ngành cứu hộ ở nước ta chưa phát triển dạng xe cứu hộ gắn cẩu gập 3 chức năng nên hiện tại chỉ phổ biến các loại xe cứu hộ chính là xe cứu hộ dạng kéo xe và xe cứu hộ dạng sàn trượt :
- Xe cở sở : Xe cứu hộ được thiết kế trên nền xe Fuso Canter FE85PH
- Cẩu gập : Xe được trang bị cẩu gập Palfinger 3,2 tấn PK6500
- Sàn trượt, càng kéo xe : Các bộ phận bơm, van , Xilanh .. nhập khẩu Hàn Quốc
Nhãn hiệu : |
FUSO CANTER FE85PHZSLDD1/VTP-KCX |
||
Loại phương tiện : |
Ô tô kéo, chở xe |
||
Cơ sở sản xuất : |
Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải |
||
Địa chỉ : |
47 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội |
||
Thông số chung: |
Xe cứu hộ giao thông gắn cẩu gập Palfinger |
||
Trọng lượng bản thân : |
5755 |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
2170 |
kG |
|
- Cầu sau : |
3585 |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
2250 |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
8200 |
kG |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8370 x 2190 x 2750 |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4800 x 2110 x ---/--- |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
4170 |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
1665/1650 |
mm |
|
Số trục : |
2 |
||
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
||
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
||
Động cơ : |
|
||
Nhãn hiệu động cơ: |
4D34-2AT4 |
||
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
||
Thể tích : |
3908 cm3 |
||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
100 kW/ 2900 v/ph |
||
Lốp xe : |
|||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
||
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
||
Hệ thống phanh : |
|||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
||
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
||
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
||
Hệ thống lái : |
|||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Khi đến với Xe Chuyên Dùng Minh Hải, Quý khách sẽ hài lòng với dịch vụ :
….
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những chương trình khuyễn mãi mới nhất.
Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Vật Tư Minh Hải